BS NGUYỄN HY VỌNG

1001 Cách Nói Tiếng Việt

 

Tôi không biết tiếng Pháp hay Anh Mỹ có bao nhiêu cách nói, nhưng họ bảo tôi là tiếng Việt quá khó vì có vô số cách nói khác nhau, như một thứ mê hồn trận làm cho họ không biết nói cách nào cho đúng cách.

Thật vậy, tiếng Việt không dễ nói như ta tưởng!

Nói tiếng Anh Pháp Mỹ là một kỹ thuật nhưng khi nắm vững rồi thì không khó.

Nói tiếng Việt cũng là một kỹ thuật và một nghệ thuật nữa, không ai chắc đã nắm vững được cả hai.

Ông bạn Mỹ tôi học nói tiếng Việt, bực mình lắm, bảo rằng:

 

“Này nhé, tao nói lớn to thì người Việt cười tao, bảo phải nói là to lớn.”

 

Ăn vụng     khác với    vụng ăn

vụng nói           “          nói vụng

tình ngay        “      ngay tình

mặt nóng         “       nóng mặt

mặt lạnh         “       lạnh mặt

tiếng lớn         “       lớn tiếng

mặt xanh          “       xanh mặt

bụng hẹp         “       hẹp bụng

đồng tiền         “       tiền đồng

đêm thâu          “       thâu đêm

đêm qua           “       qua đêm

chịu ăn             “       ăn chịu

phải ăn             “       ăn phải

phải biết         “       biết phải

một dòng dài    “      dài dòng

thường ngày     “      ngày thường

đi quanh         “       quanh đi

đi làm              “       làm đi

 

Còn cả mấy chục ngàn thí dụ như thế.

Đó là chưa kể tiếng Việt đã nói chung với bao nhiêu ngôn ngữ khác ở Đông Nam Á Châu,  cho nên khi ta nói lê thê thì Thái Lào nói là k-thê lê cùng chung ý nghĩa, lạ chưa?

Ngoài ra, những tiếng ghép đôi đã nói như vậy từ lâu, không dễ gì mà thay đổi ngược lại:  

thành thật, thủng thỉnh,

giục giặc, rơi rớt,

to lớn, rộng rãi.

     Thành ra, trong khi nói và viết tiếng Việt thì  “l’usage fait roi”, “trăm hay không bằng tay quen”.

     Cái cách nói phô như thế mới là cái văn phạm tối thượng, vượt xa tất cả mọi thứ văn phạm sách vở mà nhà trường dạy cho như là chia động từ hay là phân loại danh từ, chủ từ, trạng từ, tĩnh từ và bao nhiêu cái từ giả tạo nữa cũng vô ích, chỉ là nước đổ lá môn mà thôi.

         

200 tiếng thường nói

     [theo Swadesh]

 

ăn      [to eat]

uống      [to drink]

ỉa      [to defecate]

ẵm      [to carry]

yếu     [weak]

ốm     [thin]

áo     [dress]

 

     [small]

bin     [sea]

bước     [to step]

bông     [flower] 

bưng     [to carry] 

bồng, bế [to carry]

bú     [to suck]

bụ     [breast]

bò     [ox]

bin     [lazy]

bớt       [to be less]

bóp     [to squeeze] 

béo     [fatty] 

bự      [big]

 

cổ      [neck]

cây     [tree]

cành     [branch]

con     [child/small]

cái     [thing]

cơm     [cooked rice]

cá     [fish]

cười     [to laugh]

câu     [to fish]

cong     [curved]

cay     [hot]

coi     [to watch]

cầm     [to hold in hand]

 

chân      [leg/foot]

chậm     [slow]

chạy     [to run]

cho     [to give]

cha     [father]

chợ     [market]

chim     [bird],

chuột     [mouse]

chó     [dog]

chưởi     [to scold]

chài      [to fish]

chèo     [to roam]

chăm     [attentive]

chảy     [to flow]

chết     [to die]

chụp     [to seize]

 

dài      [long]

da     [skin],

dại     [stupid]

dữ     [violent]

 

đau     [to be hurt]

đàu     [head]

đen     [black]

đi     [to go]

đứng     [to stand]

đỏ     [red]

đẹp     [beautiful]

đùi      [thigh]

đem     [to bring]

đít     [buttock]

đái     [to urinate]

đất     [earth]

đüa     [to hand over]

đẻ     [to give birth]

đúng     [correct]

đánh     [to beat]

đập     [to beat]

đò     [boat]

đêm     [night]

 

gối      [knee]

gần     [near]

gà     [chicken]

gạo     [rice]

 

già      [old]

giỏi     [good]

giựt     [to shake/pull off]

gió     [wind]

 

ha       [open]

hay     [good]

hng     [throat]

hỏi        [to ask]

ho         [to cough]

 

khu       [buttock]

khóc     [to cry]

khờ     [idiot]

khạc     [to spit out]

khố       [langouti]

 

lưỡi       [tongue]

lớn     [big]

lâu     [long]

lông     [hair]

lưng     [back]

leo     [to climb]

lá     [leaf]

lấy     [to take]

lờI     [word],

làng     [village]

la     [to scold]

lạnh     [cold]

lửa     [fire]

lúa     [rice]

 

mặt       [face]

mắt     [eye]

mũi       [nose]

miệng     [mouth]

muốn       [to want]

mẹ       [mother]

mèo       [cat]

mệ     [grand ma]

mắng       [to scold]

mặn       [salty]

mỏi       [tired]

mò     [to grope]

méo       [not round]

mưa     [rain]

mây     [cloud]

muối     [salt]

mặc     [to dress]

 

núi      [mountain]

nằm     [to lie do wn]

nói      [to speak]

nuôi      [to nourish]

nóng    [hot]

nuốt     to swallow

nặng     [heavy]

nắng     [sunny]

 

ngon      [good taste]

ngắn     [short]

ngực     [chest]

ngồi     [to sit]

ngủ     [tsleep]

ngốc     [idiot]

ngt      [sweet]

ngo       [to look at]

nghe     [to hear]

ngày     [day]

 

nhỏ       [small]

nhanh      [quick]

nhảy      [to jump]

nhác      [lazy]

nhổ      [to spit out]

nhức      [pain]

nhẹ       [light,slight]

nhìn      [to look

 

quăng      [to throw]

 

răng      [tooth],

ruộng      [rice field],

rắn       [snake]

run      [to shake]

 

sống     [alive]

sông     [river]

siêng     [assiduous]

săn      [to follow]

sáng      [clear]

 

tay      [hand],

tóc      [hair],

tai      [ear],

to      [big],

tốt     [good],

tiếng      [sound]

tối      [dark]

 

trắng     [white]

trúng       [correct]

trễ     [tardive]

trâu     [buffalo]

tre       [young]

tròn       [round, circular]

 

thịt       [flesh]

thở       [to breathe]

thẳng        [straight]

thêm     [to add]

 

váy     [woman langouti]

 

xanh       [blue],

xa       [far]

xương      [bone]

 

 

tài liệu: Nguyên hy Vong M.D.